Cùng với những tên tuổi lớn làng rạng danh cho Họ Lương Việt Nam như Trạng nguyên Lương Thế Vinh (Cao Hương - Vụ Bản), Bảng nhãn Lương Đắc Bằng (Hội Trều - Hoằng Hóa)..., họ Lương Tào Sơn - Ngọc Sơn (Tĩnh Gia) có thêm những gương mặt xuất sắc là Hoàng giáp Lương Chí và các cháu Lương Nghi, Lương Lâm đều học hành đỗ đạt, được ghi vào sử sách. Ngày nay, con cháu họ Lương Tào Sơn đang tiếp nối truyền thống hiếu học, góp phần tô điểm cho quê hương đất nước.
TRUYỀN THỐNG KHOA BẢNG XƯA CỦA HỌ LƯƠNG TÀO SƠN
1. Khoa thi năm Kỷ Sửu (1589)
ĐỆ NHỊ GIÁP TIẾN SĨ XUẤT THÂN:
( 第 二 岬 同 进 仕 出 身 )
TT
|
Họ và tên
|
xã
|
Huyện
|
1
|
Lê Nhữ Bật 藜 汝 弼
|
Vĩnh Trị 永 治 社
|
Hoằng Hóa 弘 化
|
2
|
Lương Chí 梁疐
|
Tào Sơn 曹 山 社
|
Ngọc Sơn 玉 山
|
ĐỆ TAM GIÁP ĐỒNG TIẾN SĨ XUẤT THÂN:
( 第 三 岬 同 进 仕 出 身 )
TT
|
Họ và tên
|
xã
|
Huyện
|
1
|
Lương Khiêm Hanh 梁 謙亨
|
Hội Triều 會 朝
|
Hoằng Hóa 弘 化
|
2
|
Lê Đình Túc 棃 廷肃
|
Nhân Cương 仁 剛
|
Nông Cống 農 貢
|
2. Khoa thu Quý Mùi (1643)
ĐỆ NHỊ GIÁP TIẾN SĨ XUẤT THÂN:
( 第 二 岬 同 进 仕 出 身 )
TT
|
Họ và tên
|
Xã
|
Huyện
|
1
|
Nguyễn Khắc Thiệu 阮 克 绍
|
Hà Khẩu 河 口
|
Thọ Xương 壽 昌
|
2
|
Lê Hiệu 棃敩
|
Quan Trung 倌 中
|
Đông Thành 東 城
|
ĐỆ TAM GIÁP ĐỒNG TIẾN SĨ XUẤT THÂN:
( 第 三 岬 同 进 仕 出 身 )
TT
|
Họ và tên
|
Xã
|
Huyện
|
1
|
Lê Đình Dự 梨 廷 誉
|
Nhân Mục 仁 睦
|
Thanh Trì 清 池
|
2
|
Lê Trí Trạch 梨 致 澤
|
An Nhân 安 仁
|
Chương Đức 彰 德
|
3
|
Phan Đức Toàn 潘 德 全
|
Địa Linh 地 灵
|
Thụy Nguyên 睡 原
|
4
|
Lê Quỳnh 梨瓊
|
Hoàng Mai 黄 梅
|
Quỳnh Lưu 瓊 瑠
|
5
|
Lương Nghi 梁 宜
|
Tào Sơn 曹 山
|
Ngọc Sơn 玉 山
|
6
|
Nguyễn Văn Bảng 阮 文 榜
|
Lãm Dương 览 揚
|
Quế Dương 桂 揚
|
7
|
Vũ Lương 武良
|
Mô Trạch 摹 澤
|
Đường Yên 唐 安
|
3. Khoa thi Ất Mùi (1715)
ĐỆ NHỊ GIÁP TIẾN SĨ XUẤT THÂN:
( 第 二 岬 同 进 仕 出 身 )
TT
|
Họ và tên
|
Xã
|
Huyện
|
1
|
Bùi Sĩ Tiêm 裴 士 孅
|
Đông Quan 東 冠
| |
2
|
Nguyễn Quý Đức 阮 貴 德
|
Từ Liêm 慈 廉
|
ĐỆ TAM GIÁP ĐỒNG TIẾN SĨ XUẤT THÂN:
( 第 三 岬 同 进 仕 出 身 )
TT
|
Họ và tên
|
Xã
|
Huyện
|
1
|
Phùng Bá Kỳ 馮 伯 奇
|
Vĩnh Già 永迦
|
Yên Lạc 安樂
|
2
|
Nguyễn Nham 阮 岩
|
Bằng Xá 憑舍
|
Thạch Thất 石 室
|
3
|
Cao Dương Trạc 高 揚 擢
|
Phú Thị 富市
|
Gia Lâm 嘉林
|
4
|
Đậu Đình Thụy 杜 廷 瑞
|
Yên Lãng 安浪
|
Lôi Dương 雷 楊
|
5
|
Dương Bạt Trạc 揚 紱 擢
|
Cổ Lễ 古礼
|
Nam Trực 南直
|
6
|
Ngô Nhân cân 吳 仁 荕
|
Cẩm Chương 錦章
|
Đông Ngạn 東岸
|
7
|
Nguyễn Công Thái 阮 公 釆
|
Kim Lân 金辚
|
Thanh Trì 清池
|
8
|
Nguyễn Tuyền 阮鰁
|
Mao Điền 毛田
|
Cẩm Giàng 錦揚
|
9
|
Nguyễn Đức Anh 阮 德 英
|
Phật Tích 袚跡
|
Tiên Du 仙遊
|
10
|
Nguyễn Ân Tiêm 阮 恩 銛
|
Yên Lâm 安林
|
Yên Định 安定
|
11
|
Lương Lâm 梁霖
|
Tào Sơn 曹山
|
Ngọc Sơn 玉山
|
12
|
Lê Hoàn Viên 梨 完 湲
|
Bát Trường 缽塲
|
Gia Lâm 嘉林
|
13
|
Hoàng Đăng thọ 黄 登 壽
|
Đại lý kH 大里
|
Thuần Lọc 淳禄
|
14
|
Đinh Nguyên Hanh 丁 元 亨
|
Kim Lan 金谰
|
Gia lâm 嘉林
|
15
|
Nguyễn Đình Quý 阮 廷 櫃
|
Nguyệt Áng 月盎
|
Thanh Trì 清池
|
16
|
Nguyễn Phùng Thời 阮 逢 時
|
Hoa Lâm 花林
|
Nam Đường 南唐
|
17
|
Nguyễn Kiều 阮 翹
|
Phú Xá 富舍
|
Từ Liêm 慈廉
|
18
|
Lê Cận 梨饉
|
Nam Hoa Đông 南 花 東
|
Thanh Chương 青章
|
SỐ BIA CÁC TIẾN SĨ TẠI VĂN MIẾU QUỐC TỬ GIÁM
Số bia
|
HỌ VÀ TÊN
|
KHOA THI
|
NĂM DỰNG
|
20
|
Lương Chí
Đệ nhị giáp tiến sĩ xuất thân
|
Kỷ Sửu 1589
Quang Hưng thứ 12
|
Thịnh Đức 1
1653
|
36
|
Lương Nghi
Đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất thân
|
Quý Mùi 1643
Phúc Thái 1
|
Thịnh Đức 1
1653
|
60
|
Lương Lâm
Đệ tam giáp đồng tiến sĩ xuất thân
|
Ất Mùi 1715
Vĩnh Thịnh 11
|
Vĩnh Thịnh 13
1717
|
Người Họ Lương
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét